Thực đơn
GMMTV Ngành điện ảnhNăm | Tên phim | (Các) tên gốc | Ngày phát hành | Công ty hợp tác sản xuất | Ghi chú | Ref. | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | Little Big Dream | ความฝันอันสูงสุด | 5/12/2016 (One 31) 1/10/2017 (GMM 25) | Là bộ phim truyền hình ngắn để tôn vinh Đức vua Bhumibol Adulyadej. | [15] | ||
2021 | My Precious | TBA | TBA | Phim điện ảnh đầu tiên của GMMTV. Chuyển thể từ Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi. | [16] | ||
2022 | Bookworm Beauty | TBA | TBA | Beta Media (Việt Nam) | Hợp tác sản xuất với phiên bản song ngữ (tiếng Thái và tiếng Việt). | [17] | |
Mỹ Nhân Thần Sách | |||||||
Năm | Tên phim | Tên phim (tiếng Thái) | Kênh | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1995 | Sarm Num Sarm Mum | 3 หนุ่ม 3 มุม | Kênh 7 | Là bộ phim sitcom được sản xuất từ năm 1995 đến 1998 bởi Công ty TNHH Exact (công ty con của Grammy Television). | |
Lud Fah Ma Ha Ruk | ลัดฟ้ามาหารัก | Kênh 5 | Được sản xuất bởi Công ty TNHH Exact (công ty con của Grammy Television). | ||
2003 | Rak Harm Promote | รักห้ามโปรโมท | iTV | ||
2005 | Girl Gang Malang Za | เกิร์ลแก๊งแมลงซ่า | Kênh 3 | Được sản xuất bởi Grammy Televison. | |
Phor Kae Kab Mae Chan | พ่อแกกับแม่ฉัน | Kênh 3 | |||
2008 | Love Beyond Frontier | อุบัติรักข้ามขอบฟ้า | Modernine TV | ||
2009 | Love Beyond Frontier 2 | อุบัติรักข้ามขอบฟ้า 2 | Modernine TV | Là phần tiếp theo của Love Beyond Frontier (2008). | |
2010 | Chocolate Sweetthearts | ช็อกโกแลต 5 ฤดู | Modernine TV | [18] | |
2011 | Rongngan Samran Jai | โรงงานสำราญใจ | Thai PBS | ||
Dolphins Dream Fight | โลมากล้าท้าฝัน | Modernine TV | [19] | ||
2012 | Si Roon Si Woon The Series | 4 รุ่น 4 วุ่น เดอะซีรีส์ | Modernine TV | [20] | |
Rak Jing Ping Ker | รักจริงปิ๊งเก้อ | Bang Channel | Dựa trên nội dung của chương trình talk show cùng tên. | ||
2013 | Love Balloon | รักพองลม | Bang Channel | [21] | |
Forward | ท้าเวลา พลิกอนาคต | Modernine TV | [22] | ||
2021 | F4 Thailand | Không có | GMM 25 | Chuyển thể từ bộ truyện Hana yori Dango. | [23][24] |
Hầu hết cốt truyện và kịch bản phim truyền hình của GMMTV đều dựa trên hoặc chuyển thể từ tiểu thuyết.
Sau khi mỗi tập phim kết thúc phát sóng trên TV, họ sẽ có thể xem lại trên LINE TV (đối với khán giả Thái Lan) và trên YouTube (đối với các khu vực khác) có phụ đề kèm theo.
Năm | Tên phim | Tên phim | Kênh | Công ty hợp tác sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2014 | Room Alone 401-410 | Không có | One HD | ||
2015 | Wifi Society | Không có | One HD | Dựa trên nội dung được yêu thích trên Pantip.com. | |
Ugly Duckling | รักนะเป็ดโง่ | GMM 25 | Chuyển thể dựa trên bộ tiểu thuyết "Ugly Duckling ลูกเป็ดขี้เหร่". | ||
Wonder Teacher | อัศจรรย์คุณครูเทวดา | One 31 | Sea Studio | ||
Room Alone 2 | Không có | One 31 | Là phần tiếp theo của Room Alone 401-410 (2014). | ||
Love Flight | รักสุดท้ายที่ปลายฟ้า | GMM 25 | |||
2016 | Kiss: The Series | รักต้องจูบ | GMM 25 | Dựa trên 2 bộ tiểu thuyết "Pink Kiss" và "Natural Kiss". | |
Senior Secret Love | รุ่นพี่ Secret Love | One 31 | Housestories 8 | ||
U-Prince Series | Không có | GMM 25 | Baa-Ram-Ewe | Dựa trên bộ tiểu thuyết gốc "U-Prince". | |
Lovey Dovey | แผนร้ายนายเจ้าเล่ห์ | One 31 | Dựa trên 2 bộ tiểu thuyết "Lovey Brother" và "Dovey Sister". | ||
Addicted | ร้ายนัก รักเสพติด | One 31 | Là bản lồng tiếng Thái của bản gốc Trung Quốc. | ||
SOTUS: The Series | พี่ว้ากตัวร้ายกับนายปีหนึ่ง | One 31 | Felloww | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Senior Secret Love: My Lil Boy 2 | น้อง ม.4 พี่ปี 1 | One 31 | Housestories 8 | Là phần tiếp theo của Senior Secret Love: My Lil Boy, dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
2017 | Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | สแกนหัวใจ นายหมอหมา | One 31 | Housestories 8 | Là phần tiếp theo của Senior Secret Love: Puppy Honey. |
Water Boyy: The Series | Không có | GMM 25 | Chuyển thể từ phiên bản điện ảnh năm 2015. | ||
Slam Dance | ทุ่มฝันสนั่นฟลอร์ | One 31 | Studio Commuan | ||
My Dear Loser | รักไม่เอาถ่าน | GMM 25 | |||
Teenage Mom: The Series | คุณแม่วัยใส The Series | LINE TV | Housestories 8 | Chuyển thể từ bộ truyện tranh "คุณแม่วัยใส (Teenage Mom)" trên LINE WEBTOON. | |
Secret Seven | เธอคนเหงากับเขาทั้งเจ็ด | One 31 | |||
Fabulous 30: The Series | 30 กำลังแจ๋ว The Series | One 31 | Chuyển thể từ phiên bản điện ảnh năm 2011. | ||
SOTUS S: The Series | Không có | One 31 | Bear House Production | Là phần tiếp theo của SOTUS: The Series (2016). | |
2018 | Wake Up Ladies: The Series | Wake Up ชะนี The Series | One 31 | Parbdee Taweesuk | Chuyển thể từ "Wake Up ชะนี". |
Love Bipolar | เลิฟนะคะ รักนะครับ | GMM 25 | On & On Infinity | ||
Kiss Me Again | จูบให้ได้ถ้านายแน่จริง | GMM 25 | Housestories8 | Là tiền truyện của Kiss the Series (2016), dựa trên 4 bộ tiểu thuyết "Violet Kiss", "Red Kiss", "Peach Kiss", và "Blue Kiss". | |
YOUniverse | จักรวาลเธอ | LINE TV YouTube | |||
'Cause You're My Boy | อาตี๋ของผม | One 31 | COSOCOMO | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Mint To Be | นายนั่นแหละ… คู่แท้ของฉัน | GMM 25 | Baa-Ram-Ewe | Chuyển thể từ tiểu thuyết "เขาว่ากันว่า… นายเกิดมาเพื่อเป็นของฉัน!". | |
The Gifted | นักเรียนพลังกิฟต์ | One 31 | Parbdee Taweesuk | Chuyển thể từ bản phim ngắn năm 2015 và bộ tiểu thuyết "ภารกิจลับ นักเรียนพลังกิฟต์". | |
Love at First Hate | มารร้ายคู่หมายรัก | One 31 | On & On Infinity | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Happy Birthday | วันเกิดของนาย วันตายของฉัน | GMM 25 | Nar-ra-tor | ||
Friend Zone | เอาให้ชัด | One 31 | Trasher Bangkok | ||
Our Skyy | อยากเห็นท้องฟ้าเป็นอย่างวันนั้น | LINE TV | Là bộ phim đặc biệt, viết tiếp câu chuyện của các nhân vật sau:
| ||
2019 | Wolf | เกมล่าเธอ | One 31 | ||
He's Coming to Me | เขามาเชงเม้งข้างๆ หลุมผมครับ | LINE TV | Chuyển thể từ bộ tiểu thuyết cùng tên. | ||
Boy For Rent | ผู้ชายให้เช่า | One 31 | Keng Kwang Kang | Chuyển thể từ 2 bộ tiểu thuyết "Badz Boy For Rent" và "Sexy Boy For Rent". | |
Love Beyond Frontier | อุบัติรักข้ามขอบฟ้า | GMM 25 | Lasercat Parbdee Taweesuk | Là bản remake của Love Beyond Frontier (2008) và Love Beyond Frontier 2 (2009). | |
Theory of Love | ทฤษฎีจีบเธอ | GMM 25 | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | ||
3 Will Be Free | สามเราต้องรอด | One 31 | Trasher Bangkok | ||
Endless Love | รักหมดใจ | GMM 25 | Keng Kwang Kang | Chuyển thể từ phim Endless Love (2010) của Đài Loan. | |
The Sand Princess | เจ้าหญิงเม็ดทราย | GMM 25 | On & On Infinity | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Dark Blue Kiss | จูบสุดท้ายเพื่อนายคนเดียว | GMM 25 | Là phần tiếp theo của Kiss Me Again (2018), dựa trên tiểu thuyết "Dark Blue Kiss". | ||
Blacklist | นักเรียนลับ บัญชีดำ | GMM 25 | Lasercat | Chuển thể từ các tiểu thuyết sau:
| |
A Gift For Whom You Hate | ของขวัญเพื่อคนที่คุณเกลียด | One 31 | Nar-ra-tor | Dựa trên "The Gift Shop For Whom You Hate" (ร้านของขวัญเพื่อคนที่คุณเกลียด) trong cuốn truyên tranh Thái Lan My Mania 2 (2014) của Eakasit Thairaat | |
One Night Steal | แผนรักสลับดวง | GMM 25 | Parbdee Taweesuk | Chuyển thể từ phim điện ảnh Just My Luck. | |
2020 | Angel Beside Me | เทวดาท่าจะรัก | GMM 25 | Dựa trên bộ tiểu thuyết "Angel Beside Me รัก (หล่น) จากฟากฟ้า". | |
Turn Left Turn Right | สมองเลี้ยวซ้าย หัวใจเลี้ยวขวา | GMM 25 | Lasercat Parbdee Taweesuk | Chuyển thể từ "Turn Left, Turn Right (A Chance of Sunshine)" của Jimmy Liao. | |
2gether: The Series | เพราะเราคู่กัน | GMM 25 | Housestories 8 | Chuyển thể từ bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Girl Next Room | หอนี้ชะนีแจ่ม | GMM 25 | Gmo Films | Dựa trên loạt tiểu thuyết mang tên "9irlfriends":
| |
Who Are You | เธอคนนั้น คือ ฉันอีกคน | GMM 25 | Nar-ra-tor | Chuyển thể từ bộ phim Who Are You: School 2015 của Hàn Quốc. | |
The Shipper | จิ้นนายกลายเป็นฉัน | GMM 25 | Parbdee Taweesuk | ||
Still 2gether | เพราะเรา(ยัง)คู่กัน | GMM 25 | Là phần tiếp theo của 2gether: The Series. | ||
The Gifted: Graduation | Không có | GMM 25 | Parbdee Taweesuk | Là phần tiếp theo của The Gifted. | |
My Gear and Your Gown | เกียร์สีขาวกับกาวสีฝุ่น | WeTV | Studio Wabi Sabi | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
I'm Tee, Me Too | คนละทีเดียวกัน | GMM 25, AIS Play | |||
Friend Zone 2: Dangerous Area | Không có | GMM 25 | Trasher Bangkok | Là phần tiếp theo của Friend Zone. | |
Theory of Love: Special Episode "Stand By Me" | ทฤษฎีจีบเธอ Theory of Love : Special Episode "Stand By Me" | YouTube | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | ||
Tonhon Chonlatee | ต้นหนชลธี | GMM 25, AIS Play | Keng Kwang Kang | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Wake Up Ladies: Very Complicated | Wake Up ชะนี: Very Complicated | GMM 25 | Parbdee Taweesuk | Là phần tiếp theo của Wake Up Ladies The Series. | |
Devil Sister | รักของนางร้าย | GMM 25 | Keng Kwang Kang | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | |
Military of Love | กองร้อยอินเลิฟ | GMM 25 | |||
2021 | Oh My Boss | นายคะอย่ามาอ่อย | GMM 25 | FuKDuK Production | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. |
Girl2K | สาวออฟฟิศ 2000 ปี | GMM 25 | |||
A Tale of Thousand Stars | นิทานพันดาว | GMM 25 | Dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên. | ||
Thực đơn
GMMTV Ngành điện ảnhLiên quan
GMMTVTài liệu tham khảo
WikiPedia: GMMTV http://www.gmm-tv.com http://www.gmmgrammy.com/2020/en/gmm25-business.ph... http://grammy-th.listedcompany.com/misc/Shareholde... http://grammy-th.listedcompany.com/misc/Shareholde... http://www.maya-channel.com/news/detail/4145 http://www.nationmultimedia.com/detail/Corporate/3... http://yeah1.com/phim-viet/cu-toi-do-nhan-sac-voi-... http://tv.line.me/st/gmmtv http://digi.library.tu.ac.th/undergrad/jc/0135/06C... http://digi.library.tu.ac.th/undergrad/jc/1084/10A...